2021年2月8日 星期一

名言賞析 1

愛一個人最好的方式:是經營好自己,給對方一個優質的愛人。不是拼命對一個人好,那人就會拼命愛你。俗世的感情難免有現實的一麵:你有價值,你的付出才有人重視。

Ài yīgè rén zuì hǎo de fāngshì: Shì jīngyíng hǎo zìjǐ, gěi duìfāng yīgè yōuzhì de àirén. Bùshì pīnmìng duì yīgè rén hǎo, nà rén jiù huì pīnmìng ài nǐ. Súshì de gǎnqíng nánmiǎn yǒu xiànshí de yīmiàn: Nǐ yǒu jiàzhí, nǐ de fùchū cái yǒurén zhòngshì.

Cách tốt nhất để yêu một người là kinh doanh bản thân mình cho tốt và dành cho đối phương một người yêu ưu tú. Không phải là bạn cứ cố gắng đối xử tốt với ai đó thì người đó sẽ yêu bạn hết lòng. Tình cảm của thế gian khó tránh khỏi hiện thực: bạn có giá trị, sự cống hiến của bạn mới được đánh giá cao.

TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ BỆNH VIỆN

1. Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa综合医院 Zònghé yīyuàn

2. Bệnh viện phụ sản妇产医院 Fù chǎn yīyuàn
3. Bệnh viện nhi đồng儿童医院 Értóng yīyuàn
4. Bệnh viện răng hàm mặt口腔医院 Kǒuqiāng yīyuàn
5. Bệnh viện nha khoa牙科医院 Yákē yīyuàn
6. Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm传染病医院 Chuánrǎn bìng yīyuàn
7. Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình整形外科医院 Zhěngxíng wàikē yīyuàn
8. Bệnh viện lao结核医院 Jiéhé yīyuàn
9. Bệnh viện đông y中医院 Zhōng yīyuàn
10. Bệnh viện tâm thần精神病院 Jīngshénbìng yuàn
11. Bệnh viện ung thư肿瘤医院 Zhǒngliú yīyuàn
12. Bệnh viện phong (cùi, hủi) 麻风院 Máfēng yuàn
13. Bệnh viện dã chiến野战医院 Yězhàn yīyuàn
14. Viện điều dưỡng疗养院 Liáoyǎngyuàn
15. Phòng chẩn trị诊疗所 Zhěnliáo suǒ

16. Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ) 妇女保健站 Fùnǚ bǎojiàn zhàn
17. Trạm cấp cứu急救站 Jíjiù zhàn
18. Phòng khám门诊部 Ménzhěn bù
19. Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú住院部 Zhùyuàn bù
20. Phòng phát số挂号处 Guàhào chù
21. Phòng cấp cứu急诊室 Jízhěn shì
22. Phòng chẩn trị诊疗室 Zhěnliáo shì
23. Phòng mổ手术室 Shǒushù shì
24. Nội khoa内科 Nèikē
25. Ngoại khoa外科 Wàikē
26. Khoa sản妇产科 Fù chǎn kē
27. Khoa nhi儿科 Érkē
28. Khoa da liễu (bệnh ngoài da) 皮肤科 Pífū kē
29. Khoa thần kinh神经科 Shénjīng kē
30. Nhãn khoa, khoa mắt眼科 Yǎnkē
31. Khoa tai mũi họng耳鼻喉科 Ěrbí hóu kē
32. Khoa răng hàm mặt口腔科  Kǒuqiāng kē
33. Khoa tiết niệu泌尿科 Mìniào kē
34. Khoa ngoại chỉnh hình矫形外科 Jiǎoxíng wàikē
36. Khoa tim心脏外科 Xīnzàng wàikē
37. Khoa não脑外科 Nǎo wàikē
38. Khoa châm cứu针灸科 Zhēnjiǔ kē
39. Khoa xoa bóp推拿科 Tuīná kē
40. Phòng hóa nghiệm (xét nghiệm) 化验科 Huàyàn kē
41. Khoa phóng xạ放射科 Fàngshè kē
42. Phòng vật lý trị liệu理疗室 Lǐliáo shì
43. Phòng điều trị bằng điện 电疗室 Diànliáo shì
44. Phòng hóa trị 室 Huàliáoshì
45. Phòng điện tim心电图室 Xīndiàntú shì
46. Phòng kiểm tra sóng siêu âm超声波检查室 Chāoshēngbō jiǎnchá shì
47. Phòng dược, nhà thuốc药房 Yàofáng
48. Ngân hàng máu血库 Xuèkù
49. Phòng hộ lý护理部 Hùlǐ bù
50. Phòng bệnh病房 Bìngfáng
51. Phòng sản phụ产科病房 Chǎnkē bìngfáng
52. Phòng cách ly隔离病房 Gélí bìngfáng
53. Phòng theo dõi观察室 Guānchá shì
54. Giường bệnh病床 Bìngchuáng
55. Nhân viên y tế医务人员 Yīwù rényuán
56. Viện trưởng院长 Yuàn zhǎng
57. Trưởng phòng y vụ医务部主任 Yīwù bù zhǔrèn
58. Trưởng phòng khám门诊部主任 Ménzhěn bù zhǔrèn
59. Y tá护士  Hùshì
60. Y tá trưởng护士长 Hùshì zhǎng
61. Y tá, y sĩ hộ sinh助产士 Zhùchǎnshì
62. Bác sĩ xét nghiệm 化验师 Huàyàn shī
63. Dược sĩ药剂师 Yàojì shī
64. Bác sĩ gây mê麻醉师 Mázuì shī
65. Y tá thực tập实习护士 Shíxí hùshì
66. Nhân viên vệ sinh卫生员 Wèishēngyuán
67. Bác sĩ dinh dưỡng营养师 Yíngyǎng shī
68. Đông y中医 Zhōngyī
69. Tây y西医 Xīyī
70. Bác sĩ khoa nội内科医生 Nèikē yīshēng
71. Bác sĩ khoa ngoại外科医生 Wàikē yīshēng
72. Bác sĩ điều trị chính主治医生 Zhǔzhìyī shēng
73. Bác sĩ điều trị住院医生 Zhùyuàn yīshēng
74. Bác sĩ thực tập实习医生 Shíxí yīshēng
75. Chuyên gia về tim mạch心血管专家 Xīn xiěguǎn zhuānjiā
76. Chuyên gia về bệnh tâm thần精神病专家 Jīngshénbìng zhuānjiā

Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong chủ đề gia đình


Bathroom: /ˈbæθɹuːm/ – Nhà tắm

Bedroom: /ˈbedruːm/ – Phòng ngủ

Kitchen: /ˈkɪtʃɪn/ – Bếp

Lavatory: /ˈlæv.ə.tɔɹ.i/ – Nhà vệ sinh

Living room: Phòng khách

Lounge:  /laʊndʒ/ – Phòng chờ

Dining room : Phòng ăn

Garage: /ɡəˈɹɑːʒ/ – Nhà để ô tô

Sun lounge: Phòng sưởi nắng

Toilet: /ˈtɔɪ.lət/ – Nhà vệ sinh

Shed: /ʃɛd/ – Nhà kho

Ceiling: /ˈsiːlɪŋ/ – Trần nhà

Floor:  /floʊɹ/ – Sàn nhà

Roof: /ru:f/ – Mái nhà

Central heating: Hệ thống sưởi

Deck: /dɛk/ – Ban công ngoài

Porch: /poʊɹtʃ/ – Hành lang

Upstairs: Tầng trên

Downstairs: Tầng dưới

Driveway: Lối lái xe vào

Chimney: /tʃɪmniː/ – Ống khói

Hall: /hɔːl/ – Đại sảnh

The backyard: Vườn sau

Wall: /wɔːl/ – Tường

Fence: /fɛn(t)s/ – Hàng rào

Flower: /ˈfloʊɚ/ – Hoa

Path: /pæθ/ – Lối đi bộ

Pond: /pɑnd/ – Hồ ao

Swimming pool: Hồ bơi

Alarm clock: Đồng hồ báo thức

Vase:  /veɪs/ – Bình hoa

Bookcase: /‘bukkeis/ – Tủ sách

Bathroom scales: Cân sức khỏe

Cushion: /ˈkʊʃən/ – Lót nệm

Blu-ray player: Đầu đọc đĩa Blu-ray

CD player:  Máy chạy CD

DVD player: Máy chạy DVD

Drapes: /dreip/ – Rèm

Electric fire: Lò sưởi điện

Lamp: /læmp/ – Đèn

Games console: Máy chơi điện tử

Gas fire: Lò sưởi ga

Sofa: /ˈsəʊfə/ – Ghế trường kỷ

Hoover / vacuum cleaner: Máy hút bụi

Iron: /ˈaɪɚn/ – Bàn là

Mirror: /ˈmiɚ/ – Gương

Radiator: /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/ – Lò sưởi

Radio: /ˈɹeɪdiˌoʊ/ – Đài

Record player: Máy hát

Medicine chest: Tủ thuốc

Spin dryer: Máy sấy quần áo

Stereo: Máy stereo

Telephone: /´telefoun/ – Điện thoại

Buffet: /ˈbʌfɪt/ – Tủ đựng bát đĩa

Television: /ˈtɛləˌvɪʒən/ – Ti vi

Tablecloth: Khăn trải bàn

Từ vựng tiếng Anh về tên gọi, xưng hộ trong gia đình


husband /ˈhʌzbənd/: Chồng

wife /waɪv/: Vợ

brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai

sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái

uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai

aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái 

nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)

niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)

cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ

grandmother /ˈɡrænmʌðər/: Bà

grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ông 

grandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà

grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại trai

granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái

second cousin /ˌsekənd ˈkʌzn/: Cháu trai/gái con của anh chị em bà con

adopted father /əˈdɑːptɪdˈfɑːðər/: Cha nuôi

adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/: Mẹ nuôi

adopt child /əˈdɑːpt tʃaɪld/: Con nuôi

godfather /ˈɡɑːdfɑːðər/: Bố đỡ đầu

godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: Mẹ đỡ đầu

godson /ˈɡɑːdsʌn/: Con trai đỡ đầu

god-daughter /ˈɡɑːd dɔːtər/: Con gái đỡ đầu

stepfather /ˈstepfɑːðər/: Bố dượng

stepmother /ˈstepmʌðər/: Mẹ kế

stepson /ˈstepsʌn/: Con trai riêng của chồng/vợ

stepdaughter /ˈstepdɔːtər/: Con gái riêng của chồng/vợ

stepbrother /ˈstepbrʌðər/: Con trai của bố dượng/mẹ kế

stepsister /ˈstepsɪstər/: Con gái của bố dượng/mẹ kế

half-sister /ˈhæf sɪstər/: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

half-brother /ˈhæf brʌðər/: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ 

father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ

son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể

daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu

 sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu

brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể

relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng

twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôi

father /ˈfɑːðər/: Bố

mother /ˈmʌðər/: Mẹ

son /sʌn/: Con trai

daughter /ˈdɔːtər/: Con gái 

parent /ˈperənt/: Bố mẹ

child /tʃaɪld/: Con

2021年2月7日 星期日

100 từ vựng tiếng anh về trái cây mà trẻ nên biết

Từ vựng tiếng Anh về trái cây là một trong những chủ đề khá quen thuộc. Trái cây là thực phẩm vừa tốt cho sức khoẻ, vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất. Vì vậy, nó gắn liền với người Việt trong mỗi bữa ăn hàng ngày.

 Hãy bắt đầu ngay bằng việc học từ vựng trái cây:

  1. Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
  2. Apple: /’æpl/: táo
  3. Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
  4. Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
  5. Grape: /greɪp/: nho
  6. Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
  7. Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
  8. Mango: /´mæηgou/: xoài
  9. Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
  10. Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
  11. Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
  12. Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
  13. Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
  14. Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
  15. Durian: /´duəriən/: sầu riêng
  16. Lemon: /´lemən/: chanh vàng
  17. Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
  18. Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
  19. Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
  20. Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
  21. Plum: /plʌm/: mận
  22. Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
  23. Peach: /pitʃ/: đào
  24. Cherry: /´tʃeri/: anh đào
  25. Sapota: sə’poutə/: sapôchê
  26. Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
  27. Coconut: /’koukənʌt/: dừa
  28. Guava: /´gwa:və/: ổi
  29. Pear: /peə/: lê
  30. Fig: /fig/: sung
  31. Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
  32. Melon: /´melən/: dưa
  33. Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
  34. Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
  35. Longan: /lɔɳgən/: nhãn
  36. Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
  37. Berry: /’beri/: dâu
  38. Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
  39. Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
  40. Persimmon: /pə´simən/: hồng
  41. Tamarind: /’tæmərind/: me
  42. Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
  43. Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
  44. Dates: /deit/: quả chà là
  45. Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
  46. Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
  47. Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
  48. Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
  49. Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
  50. Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
  51. Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
  52. Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
  53. Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
  54. Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
  55. Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
  56. Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
  57. Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
  58. Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
  59. Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
  60. Raisin: /’reizn/: nho khô
  61. Broccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh
  62. Artichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: Atiso
  63. Celery: /ˈsel.ər.i/: Cần tây
  64. Pea: /piː/: Đậu Hà Lan
  65. Fennel” /ˈfen.əl/: Thì là
  66. Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây
  67. Leek: /liːk/: Tỏi tây
  68. Beans: /biːn/: Đậu
  69. Horseradish: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: Cải ngựa
  70. Corn: /kɔːn/: Ngô (bắp)
  71. Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếp
  72. Beetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
  73. Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm
  74. Squash: /skwɒʃ/: Bí
  75. Cucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)
  76. Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây
  77. Garlic: /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi
  78. Onion: /ˈʌn.jən/: Hành tây
  79. Green onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá
  80. Tomato: /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
  81. Marrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanh
  82. Radish: /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải
  83. Bell pepper: /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
  84. Hot pepper: /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
  85. Carrot: /ˈkær.ət/: Cà rốt
  86. Pumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ
  87. Watercress: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong
  88. Yam: /jæm/: Khoai mỡ
  89. Sweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
  90. Cassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mì
  91. Herbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơm
  92. Wintermelon: Bí đao
  93. Ginger: /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
  94. Lotus root: Củ sen
  95. Turmetic: Nghệ:
  96. Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào
  97. Knotgrass: Rau răm
  98. Mint leaves: Rau thơm (húng lũi)
  99. Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi
  100. Water morning glory: Rau muống

Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 7

 Ý NGHĨA CỦA CÁC LOÀI HOA

  1. Sen Cạn : Nasturtium
  2. Sim : Rose Myrthe
  3. Sỏi : Succulent flower
  4. Son Môi : Penstemon
  5. Sứ Thái Lan : Desert Rose
  6. Sứ Đại : Frangipani : Plumeria Alba
  7. Sữa : Milkwood pine
  8. Sống đời /Air plant : Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
  9. Súng: Water Lily
  10. Táo Dại : Crabapple : Malus Cardinal
  11. Thạch Thảo : Italian aster/European Michaelmas Daisy
  12. Thiên Điểu : Bird of Paradise Flower/Strelitzia
  13. Thuỵ Hương /Winter daphne: Daphne Odora
  14. Thủy Nứ : Súng Ma : Nymphoides
  15. Hoa Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily : Narcissus
  16. Thủy Tiên hoa vàng : Daffodil
  17. Tí Ngọ : Noon Flower: Scarlet Mallow
  18. Tigon : Coral Vine : Chain-of-love
  19. Corn flower: Hoa thanh cúc
  20. Tigridia : Shellflower: Tigridia
  21. Tóc Tiên : Star Glory : Cypress vine
  22. Thanh Giáp Diệp : Helwingia
  23. Thất Diệp Nhất Chi Hoa : Paris polyphylla
  24. Thu Hải Đường : Begonia
  25. Thược Dược : Dahlia
  26. Trà My : Camellia
  27. Trâm ổi : Lantana
  28. Trang : Ixora
  29. Trạng Nguyên: Poinsettia : Christmas Star
  30. Trinh Nữ : TickleMe Plant /Mimosa pudica

Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 8

 Ý NGHĨA CỦA CÁC LOÀI HOA

  1. Trúc Đào : Oleander
  2. Tử Đằng : Wisteria
  3. Tuyết Sơn Phi Hồng : Texas Sage
  4. Uất Kim Hương /Tulip
  5. Vân Anh: Bông Lồng Đèn: Fusia
  6. Vạn thọ : Marigold
  7. Xương Rồng : Cactus Flowers
  8. Xương Rồng Bát Tiên : Crown Of Thorns flower

Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 6

 Ý NGHĨA CỦA CÁC LOÀI HOA

  1. Mai : Ochna integerrima
  2. Hoa Mai Chỉ Thiên : Wrightia
  3. Mai Chiếu Thủy : Wondrous Wrightia
  4. Màng màng : Beeplant : Spider flower
  5. Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow
  6. Mimosa Bán Nguyệt Diệp : Accadia : Half-moon Wattle
  7. Mộc Lan : Magnolia
  8. Mộc Trà : Quince /Chaenomeles japonica
  9. Móng cọp : Jade Vine : Emerald Creeper
  10. Móng Quỷ : Rampion
  11. Mồng Gà : Cockscomb /Celosia
  12. Móng tay : Impatiens
  13. Montbretia : Copper Tip : Montbretia
  14. Mua : Pink Lasiandra
  15. Mười Giờ : Moss rose – forsythia
  16. Nghệ tây : Crocus
  17. Nở Ngày: Bách nhật : Amaranth
  18. Nghinh Xuân : Forsythia
  19. Ngoc Anh /Bông sứ ma: Tabernaemontana
  20. Ngọc Châu : Treasure Flower: Gazania
  21. Ngọc Nữ : Glorybower
  22. Phấn : Four O’Clock Marvel
  23. Phù Dung /Confederate Rose: Cotton Rose
  24. Phượng Tím : Jacaranda obtusifolia
  25. Phượng Vỹ : Flamboyant: Peacock Flower
  26. Quỷ Kiến Sầu : Jamaican feverplant : Puncture Vine
  27. Quỳnh : Epihyllum : Orchid Cactus
  28. Sala : Cannonball : Ayauma
  29. Sao Tiên Nữ : Andromedas
  30. Sen : Lotus

Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 5

 Ý NGHĨA CỦA CÁC LOÀI HOA

  1. Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid / Cymbidium
  2. Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum
  3. Hoa Lan Laelia: Laelia
  4. Lan Neostylis: Lou Snearly
  5. Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea
  6. Lan Rô / Đăng Lan: Dendrobium
  7. Hoa Lan Sharry Baby: Oncidium Sharry Baby
  8. Lan Thanh Đam: Coelogyne pandurata
  9. Hoa Lan Thanh đạm tuyết ngọc: Coelogyne Mooreana
  10. Lan Thủy Tiên: Dendrobium densiflorum
  11. Phong Lan: Mokara Sept 2014
  12. Vân Lan : Vanda Orchids
  13. Lan Vũ Nử : Oncidium
  14. Lan Zygosepalum : ‘Rhein Clown’ Zygosepalum
  15. Lê Lư : Hellebore
  16. Loa Kèn: Arum Lily
  17. Long Đởm Sơn : Enzian
  18. Lục Bình : Water hyacinth
  19. Lựu : Pomegranate Flower
  20. Lưu Ly : Đừng Quên Tôi : Forget Me Not

Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 4

 Ý NGHĨA CỦA CÁC LOÀI HOA

  1. Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus
  2. Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia
  3. Diên Vỹ: Iris
  4. Dừa Cạn: Rose Periwinkle
  5. Đại: Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
  6. Đào: Cherry blossom / Prunus serrulata
  7. Đoạn Trường Thảo: Gelsemium
  8. Đổ Quyên: Azalea
  9. Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore
  10. Đông Mai: Witch Hazel
  11. Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
  12. Giọt Nắng: Sun Drop Flower
  13. Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
  14. Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
  15. Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree / Cassia fistula
  16. Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
  17. Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
  18. Hài Tiên: Clock Vine
  19. Hồng: Rose
  20. Hồng Môn: Anthurium
  21. Huệ Móng Tay: Rain Lily
  22. Areca spadix: Hoa cau
  23. Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant
  24. Hương Bergamot: Bergamot
  25. Huyết Huệ: Belladonna Lily /Amaryllis
  26. Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower
  27. Kim Đồng: Gold Shower
  28. Kim Ngân: Honeysuckle
  29. Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
  30. Lạc Tiên: Passion Flower
  31. Lài: Jasmine
  32. Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra
  33. Hoa Lan Brassia: Brassidium
  34. Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
  35. Hoa Lan Burtonii: Enpidendrum Burtonii
  36. Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
  37. Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
  38. Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium
  39. Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis / Moth Orchid
  40. Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile

Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 3

 Ý NGHĨA CỦA CÁC LOÀI HOA

  1. Daylily: hiên
  2. Rose: Hoa hồng
  3. Water lily: hoa súng
  4. Orchid: hoa phong lan
  5. Daffodil : hoa thủy tiên vàng
  6. Dahlia : hoa thược dược
  7. Lotus: hoa sen
  8. Sunflower: hoa hướng dương
  9. Carnation : hoa cẩm chướng
  10. Lily of the valley: Hoa linh lan
  11. Lily: Hoa Loa kèn
  12. Iris:Hoa Diên Vĩ
  13. Snowdrops: Hoa Giọt Tuyết
  14. Daisy: Hoa cúc – Hoa Ly
  15. Lily: Lily là hoa loa kèn, hay huệ tây/hoa ly
  16. Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền
  17. Anh Thảo: Primrose
  18. Bách Hợp: Lilium Longiflorum
  19. Báo Xuân: Gloxinia
  20. Bằng Lăng: Lagerstroemia
  21. Bồ Câu: Columbine
  22. Bìm Bìm: Morning Glory
  23. Cẩm Cù: Hoya
  24. Cẩm Nhung: Nautilocalyx
  25. Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly
  26. Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia
  27. Cát đằng: Thunbergia grandiflora
  28. Cúc: Mum / Chrysanthemum
  29. Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
  30. Dã Yên Thảo: Petunia