愛一個人最好的方式:是經營好自己,給對方一個優質的愛人。不是拼命對一個人好,那人就會拼命愛你。俗世的感情難免有現實的一麵:你有價值,你的付出才有人重視。
2021年2月8日 星期一
名言賞析 1
TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ BỆNH VIỆN
1. Bệnh viện tổng hợp, bệnh viện đa khoa综合医院 Zònghé yīyuàn
2. Bệnh viện phụ sản妇产医院 Fù chǎn yīyuàn3. Bệnh viện nhi đồng儿童医院 Értóng yīyuàn
4. Bệnh viện răng hàm mặt口腔医院 Kǒuqiāng yīyuàn
5. Bệnh viện nha khoa牙科医院 Yákē yīyuàn
6. Bệnh viện chữa bệnh truyền nhiễm传染病医院 Chuánrǎn bìng yīyuàn
7. Bệnh viện ngoại khoa chỉnh hình整形外科医院 Zhěngxíng wàikē yīyuàn
8. Bệnh viện lao结核医院 Jiéhé yīyuàn
9. Bệnh viện đông y中医院 Zhōng yīyuàn
10. Bệnh viện tâm thần精神病院 Jīngshénbìng yuàn
11. Bệnh viện ung thư肿瘤医院 Zhǒngliú yīyuàn
12. Bệnh viện phong (cùi, hủi) 麻风院 Máfēng yuàn
13. Bệnh viện dã chiến野战医院 Yězhàn yīyuàn
14. Viện điều dưỡng疗养院 Liáoyǎngyuàn
15. Phòng chẩn trị诊疗所 Zhěnliáo suǒ
16. Trạm bảo vệ sức khỏe phụ nữ (trạm bảo vệ bà mẹ) 妇女保健站 Fùnǚ bǎojiàn zhàn
17. Trạm cấp cứu急救站 Jíjiù zhàn
18. Phòng khám门诊部 Ménzhěn bù
19. Phòng tiếp nhận bệnh nhân nội trú住院部 Zhùyuàn bù
20. Phòng phát số挂号处 Guàhào chù
21. Phòng cấp cứu急诊室 Jízhěn shì
22. Phòng chẩn trị诊疗室 Zhěnliáo shì
23. Phòng mổ手术室 Shǒushù shì
24. Nội khoa内科 Nèikē
25. Ngoại khoa外科 Wàikē
26. Khoa sản妇产科 Fù chǎn kē
27. Khoa nhi儿科 Érkē
28. Khoa da liễu (bệnh ngoài da) 皮肤科 Pífū kē
29. Khoa thần kinh神经科 Shénjīng kē
30. Nhãn khoa, khoa mắt眼科 Yǎnkē
31. Khoa tai mũi họng耳鼻喉科 Ěrbí hóu kē
32. Khoa răng hàm mặt口腔科 Kǒuqiāng kē
33. Khoa tiết niệu泌尿科 Mìniào kē
34. Khoa ngoại chỉnh hình矫形外科 Jiǎoxíng wàikē
36. Khoa tim心脏外科 Xīnzàng wàikē
37. Khoa não脑外科 Nǎo wàikē
38. Khoa châm cứu针灸科 Zhēnjiǔ kē
39. Khoa xoa bóp推拿科 Tuīná kē
40. Phòng hóa nghiệm (xét nghiệm) 化验科 Huàyàn kē
41. Khoa phóng xạ放射科 Fàngshè kē
42. Phòng vật lý trị liệu理疗室 Lǐliáo shì
43. Phòng điều trị bằng điện 电疗室 Diànliáo shì
44. Phòng hóa trị 室 Huàliáoshì
45. Phòng điện tim心电图室 Xīndiàntú shì
46. Phòng kiểm tra sóng siêu âm超声波检查室 Chāoshēngbō jiǎnchá shì
47. Phòng dược, nhà thuốc药房 Yàofáng
48. Ngân hàng máu血库 Xuèkù
49. Phòng hộ lý护理部 Hùlǐ bù
50. Phòng bệnh病房 Bìngfáng
51. Phòng sản phụ产科病房 Chǎnkē bìngfáng
52. Phòng cách ly隔离病房 Gélí bìngfáng
53. Phòng theo dõi观察室 Guānchá shì
54. Giường bệnh病床 Bìngchuáng
55. Nhân viên y tế医务人员 Yīwù rényuán
56. Viện trưởng院长 Yuàn zhǎng
57. Trưởng phòng y vụ医务部主任 Yīwù bù zhǔrèn
58. Trưởng phòng khám门诊部主任 Ménzhěn bù zhǔrèn
59. Y tá护士 Hùshì
60. Y tá trưởng护士长 Hùshì zhǎng
61. Y tá, y sĩ hộ sinh助产士 Zhùchǎnshì
62. Bác sĩ xét nghiệm 化验师 Huàyàn shī
63. Dược sĩ药剂师 Yàojì shī
64. Bác sĩ gây mê麻醉师 Mázuì shī
65. Y tá thực tập实习护士 Shíxí hùshì
66. Nhân viên vệ sinh卫生员 Wèishēngyuán
67. Bác sĩ dinh dưỡng营养师 Yíngyǎng shī
68. Đông y中医 Zhōngyī
69. Tây y西医 Xīyī
70. Bác sĩ khoa nội内科医生 Nèikē yīshēng
71. Bác sĩ khoa ngoại外科医生 Wàikē yīshēng
72. Bác sĩ điều trị chính主治医生 Zhǔzhìyī shēng
73. Bác sĩ điều trị住院医生 Zhùyuàn yīshēng
74. Bác sĩ thực tập实习医生 Shíxí yīshēng
75. Chuyên gia về tim mạch心血管专家 Xīn xiěguǎn zhuānjiā
76. Chuyên gia về bệnh tâm thần精神病专家 Jīngshénbìng zhuānjiā
Từ vựng tiếng Anh về các vật dụng trong chủ đề gia đình
Bathroom: /ˈbæθɹuːm/ – Nhà tắm
Bedroom: /ˈbedruːm/ – Phòng ngủ
Kitchen: /ˈkɪtʃɪn/ – Bếp
Lavatory: /ˈlæv.ə.tɔɹ.i/ – Nhà vệ sinh
Living room: Phòng khách
Lounge: /laʊndʒ/ – Phòng chờ
Dining room : Phòng ăn
Garage: /ɡəˈɹɑːʒ/ – Nhà để ô tô
Sun lounge: Phòng sưởi nắng
Toilet: /ˈtɔɪ.lət/ – Nhà vệ sinh
Shed: /ʃɛd/ – Nhà kho
Ceiling: /ˈsiːlɪŋ/ – Trần nhà
Floor: /floʊɹ/ – Sàn nhà
Roof: /ru:f/ – Mái nhà
Central heating: Hệ thống sưởi
Deck: /dɛk/ – Ban công ngoài
Porch: /poʊɹtʃ/ – Hành lang
Upstairs: Tầng trên
Downstairs: Tầng dưới
Driveway: Lối lái xe vào
Chimney: /tʃɪmniː/ – Ống khói
Hall: /hɔːl/ – Đại sảnh
The backyard: Vườn sau
Wall: /wɔːl/ – Tường
Fence: /fɛn(t)s/ – Hàng rào
Flower: /ˈfloʊɚ/ – Hoa
Path: /pæθ/ – Lối đi bộ
Pond: /pɑnd/ – Hồ ao
Swimming pool: Hồ bơi
Alarm clock: Đồng hồ báo thức
Vase: /veɪs/ – Bình hoa
Bookcase: /‘bukkeis/ – Tủ sách
Bathroom scales: Cân sức khỏe
Cushion: /ˈkʊʃən/ – Lót nệm
Blu-ray player: Đầu đọc đĩa Blu-ray
CD player: Máy chạy CD
DVD player: Máy chạy DVD
Drapes: /dreip/ – Rèm
Electric fire: Lò sưởi điện
Lamp: /læmp/ – Đèn
Games console: Máy chơi điện tử
Gas fire: Lò sưởi ga
Sofa: /ˈsəʊfə/ – Ghế trường kỷ
Hoover / vacuum cleaner: Máy hút bụi
Iron: /ˈaɪɚn/ – Bàn là
Mirror: /ˈmiɚ/ – Gương
Radiator: /ˈreɪ.diˌeɪ.tɚ/ – Lò sưởi
Radio: /ˈɹeɪdiˌoʊ/ – Đài
Record player: Máy hát
Medicine chest: Tủ thuốc
Spin dryer: Máy sấy quần áo
Stereo: Máy stereo
Telephone: /´telefoun/ – Điện thoại
Buffet: /ˈbʌfɪt/ – Tủ đựng bát đĩa
Television: /ˈtɛləˌvɪʒən/ – Ti vi
Tablecloth: Khăn trải bàn
Từ vựng tiếng Anh về tên gọi, xưng hộ trong gia đình
husband /ˈhʌzbənd/: Chồng
wife /waɪv/: Vợ
brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai
sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái
uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai
aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái
nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)
niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)
cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ
grandmother /ˈɡrænmʌðər/: Bà
grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ông
grandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà
grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại trai
granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái
second cousin /ˌsekənd ˈkʌzn/: Cháu trai/gái con của anh chị em bà con
adopted father /əˈdɑːptɪdˈfɑːðər/: Cha nuôi
adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/: Mẹ nuôi
adopt child /əˈdɑːpt tʃaɪld/: Con nuôi
godfather /ˈɡɑːdfɑːðər/: Bố đỡ đầu
godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: Mẹ đỡ đầu
godson /ˈɡɑːdsʌn/: Con trai đỡ đầu
god-daughter /ˈɡɑːd dɔːtər/: Con gái đỡ đầu
stepfather /ˈstepfɑːðər/: Bố dượng
stepmother /ˈstepmʌðər/: Mẹ kế
stepson /ˈstepsʌn/: Con trai riêng của chồng/vợ
stepdaughter /ˈstepdɔːtər/: Con gái riêng của chồng/vợ
stepbrother /ˈstepbrʌðər/: Con trai của bố dượng/mẹ kế
stepsister /ˈstepsɪstər/: Con gái của bố dượng/mẹ kế
half-sister /ˈhæf sɪstər/: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
half-brother /ˈhæf brʌðər/: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha
mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ
father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ
son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể
daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu
sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu
brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể
relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng
twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôi
father /ˈfɑːðər/: Bố
mother /ˈmʌðər/: Mẹ
son /sʌn/: Con trai
daughter /ˈdɔːtər/: Con gái
parent /ˈperənt/: Bố mẹ
child /tʃaɪld/: Con
2021年2月7日 星期日
100 từ vựng tiếng anh về trái cây mà trẻ nên biết
Từ vựng tiếng Anh về trái cây là một trong những chủ đề khá quen thuộc. Trái cây là thực phẩm vừa tốt cho sức khoẻ, vừa bổ sung nhiều vitamin và khoáng chất. Vì vậy, nó gắn liền với người Việt trong mỗi bữa ăn hàng ngày.
Hãy bắt đầu ngay bằng việc học từ vựng trái cây:- Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
- Apple: /’æpl/: táo
- Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
- Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
- Grape: /greɪp/: nho
- Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
- Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
- Mango: /´mæηgou/: xoài
- Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
- Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
- Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
- Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
- Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
- Durian: /´duəriən/: sầu riêng
- Lemon: /´lemən/: chanh vàng
- Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
- Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
- Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
- Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
- Plum: /plʌm/: mận
- Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
- Peach: /pitʃ/: đào
- Cherry: /´tʃeri/: anh đào
- Sapota: sə’poutə/: sapôchê
- Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
- Coconut: /’koukənʌt/: dừa
- Guava: /´gwa:və/: ổi
- Pear: /peə/: lê
- Fig: /fig/: sung
- Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
- Melon: /´melən/: dưa
- Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
- Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
- Longan: /lɔɳgən/: nhãn
- Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
- Berry: /’beri/: dâu
- Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
- Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
- Persimmon: /pə´simən/: hồng
- Tamarind: /’tæmərind/: me
- Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
- Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
- Dates: /deit/: quả chà là
- Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
- Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
- Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
- Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
- Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
- Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
- Granadilla: /,grænə’dilə/: dưa Tây
- Cantaloupe: /’kæntəlu:p/: dưa vàng
- Honeydew: /’hʌnidju:/: dưa xanh
- Malay apple: /mə’lei ‘æpl/: điều
- Star apple: /’stɑ:r ‘æpl/: vú sữa
- Almond: /’a:mənd/: quả hạnh
- Chestnut: /´tʃestnʌt/: hạt dẻ
- Honeydew melon: /’hʌnidju: ´melən/: dưa bở ruột xanh
- Blackberries: /´blækbəri/: mâm xôi đen
- Raisin: /’reizn/: nho khô
- Broccoli: /ˈbrɒk.əl.i/: Bông cải xanh
- Artichoke: /ˈɑː.tɪ.tʃəʊk/: Atiso
- Celery: /ˈsel.ər.i/: Cần tây
- Pea: /piː/: Đậu Hà Lan
- Fennel” /ˈfen.əl/: Thì là
- Asparagus: /əˈspær.ə.ɡəs/: Măng tây
- Leek: /liːk/: Tỏi tây
- Beans: /biːn/: Đậu
- Horseradish: /ˈhɔːsˌræd.ɪʃ/: Cải ngựa
- Corn: /kɔːn/: Ngô (bắp)
- Lettuce: /ˈlet.ɪs/: Rau diếp
- Beetroot: /ˈbiːt.ruːt/: Củ dền
- Mushroom: /ˈmʌʃ.ruːm/: Nấm
- Squash: /skwɒʃ/: Bí
- Cucumber: /ˈkjuː.kʌm.bər/: Dưa chuột (dưa leo)
- Potato: /pəˈteɪ.təʊ/: Khoai tây
- Garlic: /ˈɡɑː.lɪk/: Tỏi
- Onion: /ˈʌn.jən/: Hành tây
- Green onion: /ˌɡriːn ˈʌn.jən/: Hành lá
- Tomato: /təˈmɑː.təʊ/: Cà chua
- Marrow: /ˈmær.əʊ/: Bí xanh
- Radish: /ˈræd.ɪʃ/: Củ cải
- Bell pepper: /ˈbel ˌpep.ər/: Ớt chuông
- Hot pepper: /hɒt, pep.ər/: Ớt cay
- Carrot: /ˈkær.ət/: Cà rốt
- Pumpkin: /ˈpʌmp.kɪn/: Bí đỏ
- Watercress: /ˈwɔː.tə.kres/: Cải xoong
- Yam: /jæm/: Khoai mỡ
- Sweet potato: /ˌswiːt pəˈteɪ.təʊ/: Khoai lang
- Cassava root: /kəˈsɑː.və, ruːt/: Khoai mì
- Herbs/ rice paddy leaf: /hɜːb/: Rau thơm
- Wintermelon: Bí đao
- Ginger: /ˈdʒɪn.dʒər/: Gừng
- Lotus root: Củ sen
- Turmetic: Nghệ:
- Kohlrabi: /ˌkəʊlˈrɑː.bi/: Su hào
- Knotgrass: Rau răm
- Mint leaves: Rau thơm (húng lũi)
- Coriander: /ˌkɒr.iˈæn.dər/: Rau mùi
- Water morning glory: Rau muống
Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 7
- Sen Cạn : Nasturtium
- Sim : Rose Myrthe
- Sỏi : Succulent flower
- Son Môi : Penstemon
- Sứ Thái Lan : Desert Rose
- Sứ Đại : Frangipani : Plumeria Alba
- Sữa : Milkwood pine
- Sống đời /Air plant : Clapper bush: Kalanchoe mortagei Raym.
- Súng: Water Lily
- Táo Dại : Crabapple : Malus Cardinal
- Thạch Thảo : Italian aster/European Michaelmas Daisy
- Thiên Điểu : Bird of Paradise Flower/Strelitzia
- Thuỵ Hương /Winter daphne: Daphne Odora
- Thủy Nứ : Súng Ma : Nymphoides
- Hoa Thủy Tiên /Chinese Sacred Lily : Narcissus
- Thủy Tiên hoa vàng : Daffodil
- Tí Ngọ : Noon Flower: Scarlet Mallow
- Tigon : Coral Vine : Chain-of-love
- Corn flower: Hoa thanh cúc
- Tigridia : Shellflower: Tigridia
- Tóc Tiên : Star Glory : Cypress vine
- Thanh Giáp Diệp : Helwingia
- Thất Diệp Nhất Chi Hoa : Paris polyphylla
- Thu Hải Đường : Begonia
- Thược Dược : Dahlia
- Trà My : Camellia
- Trâm ổi : Lantana
- Trang : Ixora
- Trạng Nguyên: Poinsettia : Christmas Star
- Trinh Nữ : TickleMe Plant /Mimosa pudica
Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 8
- Trúc Đào : Oleander
- Tử Đằng : Wisteria
- Tuyết Sơn Phi Hồng : Texas Sage
- Uất Kim Hương /Tulip
- Vân Anh: Bông Lồng Đèn: Fusia
- Vạn thọ : Marigold
- Xương Rồng : Cactus Flowers
- Xương Rồng Bát Tiên : Crown Of Thorns flower
Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 6
- Mai : Ochna integerrima
- Hoa Mai Chỉ Thiên : Wrightia
- Mai Chiếu Thủy : Wondrous Wrightia
- Màng màng : Beeplant : Spider flower
- Mallow/Rose Mallow: Swamp Mallow
- Mimosa Bán Nguyệt Diệp : Accadia : Half-moon Wattle
- Mộc Lan : Magnolia
- Mộc Trà : Quince /Chaenomeles japonica
- Móng cọp : Jade Vine : Emerald Creeper
- Móng Quỷ : Rampion
- Mồng Gà : Cockscomb /Celosia
- Móng tay : Impatiens
- Montbretia : Copper Tip : Montbretia
- Mua : Pink Lasiandra
- Mười Giờ : Moss rose – forsythia
- Nghệ tây : Crocus
- Nở Ngày: Bách nhật : Amaranth
- Nghinh Xuân : Forsythia
- Ngoc Anh /Bông sứ ma: Tabernaemontana
- Ngọc Châu : Treasure Flower: Gazania
- Ngọc Nữ : Glorybower
- Phấn : Four O’Clock Marvel
- Phù Dung /Confederate Rose: Cotton Rose
- Phượng Tím : Jacaranda obtusifolia
- Phượng Vỹ : Flamboyant: Peacock Flower
- Quỷ Kiến Sầu : Jamaican feverplant : Puncture Vine
- Quỳnh : Epihyllum : Orchid Cactus
- Sala : Cannonball : Ayauma
- Sao Tiên Nữ : Andromedas
- Sen : Lotus
Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 5
- Hoa Lan Kiếm/ Địa Lan: Sword Orchid / Cymbidium
- Lan Kim Điệp: Dendrobium chrysotoxum
- Hoa Lan Laelia: Laelia
- Lan Neostylis: Lou Snearly
- Hoa Lan Ngọc Điểm: Rhynchostylis gigantea
- Lan Rô / Đăng Lan: Dendrobium
- Hoa Lan Sharry Baby: Oncidium Sharry Baby
- Lan Thanh Đam: Coelogyne pandurata
- Hoa Lan Thanh đạm tuyết ngọc: Coelogyne Mooreana
- Lan Thủy Tiên: Dendrobium densiflorum
- Phong Lan: Mokara Sept 2014
- Vân Lan : Vanda Orchids
- Lan Vũ Nử : Oncidium
- Lan Zygosepalum : ‘Rhein Clown’ Zygosepalum
- Lê Lư : Hellebore
- Loa Kèn: Arum Lily
- Long Đởm Sơn : Enzian
- Lục Bình : Water hyacinth
- Lựu : Pomegranate Flower
- Lưu Ly : Đừng Quên Tôi : Forget Me Not
Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 4
- Dâm Bụt / Bông Bụp: Rosemallow/ Hibiscus
- Dành Dành / Ngọc Bút: Gardenia
- Diên Vỹ: Iris
- Dừa Cạn: Rose Periwinkle
- Đại: Bower of Beauty / Pandorea jasminoides
- Đào: Cherry blossom / Prunus serrulata
- Đoạn Trường Thảo: Gelsemium
- Đổ Quyên: Azalea
- Đông Chí: Winter Rose/ Hellebore
- Đông Mai: Witch Hazel
- Giáp Trúc Đào: Phlox paniculata ‘Fujiyama’
- Giọt Nắng: Sun Drop Flower
- Hành Kiểng: Sierui / Ornamental onion /Allium aflatunense
- Hoàng Thảo Trúc: Dendrobium hancockii
- Hoa Hoàng Thiên Mai: Golden chain tree / Cassia fistula
- Hoàng Điệp: Heliconia Firebird
- Hoa Hoàng Độ Mai: Lệ Đường Hoa / Japanese Rose / Kerria japonica
- Hài Tiên: Clock Vine
- Hồng: Rose
- Hồng Môn: Anthurium
- Huệ Móng Tay: Rain Lily
- Areca spadix: Hoa cau
- Huệ Torch: Torch lily/ Poker Plant
- Hương Bergamot: Bergamot
- Huyết Huệ: Belladonna Lily /Amaryllis
- Huyết Tâm: Bleeding Heart Flower
- Kim Đồng: Gold Shower
- Kim Ngân: Honeysuckle
- Kiếm Tử Lan/ Quân tử lan: Kaffir Lily
- Lạc Tiên: Passion Flower
- Lài: Jasmine
- Lan Beallara: Beallara Orchid/ Bllra
- Hoa Lan Brassia: Brassidium
- Lan Bướm Kalihi: Mendenhall Gren valley / Oncidium Papilio x Kalihi
- Hoa Lan Burtonii: Enpidendrum Burtonii
- Lan Dạ Nương: Brassavola nodosa
- Hoa Lan Hài Tiên: Lady’s Slipper/ Paphiopedilum
- Lan Hawaiian Sunset: Hawaiian Sunset Miltonidium
- Hoa Lan Hồ Điệp: Phalaenopsis / Moth Orchid
- Lan Hoàng thảo /Hồng Hoàng Thảo: Dendrobium nobile
Tên của loài hoa bằng tiếng Anh 3
- Daylily: hiên
- Rose: Hoa hồng
- Water lily: hoa súng
- Orchid: hoa phong lan
- Daffodil : hoa thủy tiên vàng
- Dahlia : hoa thược dược
- Lotus: hoa sen
- Sunflower: hoa hướng dương
- Carnation : hoa cẩm chướng
- Lily of the valley: Hoa linh lan
- Lily: Hoa Loa kèn
- Iris:Hoa Diên Vĩ
- Snowdrops: Hoa Giọt Tuyết
- Daisy: Hoa cúc – Hoa Ly
- Lily: Lily là hoa loa kèn, hay huệ tây/hoa ly
- Gerbera (gerbera daisy) là đồng tiền, hay cúc đồng tiền
- Anh Thảo: Primrose
- Bách Hợp: Lilium Longiflorum
- Báo Xuân: Gloxinia
- Bằng Lăng: Lagerstroemia
- Bồ Câu: Columbine
- Bìm Bìm: Morning Glory
- Cẩm Cù: Hoya
- Cẩm Nhung: Nautilocalyx
- Cánh Tiên / Thanh Điệp: Blue butterfly
- Cẩm Tú Cầu: Hydrangea/ Hortensia
- Cát đằng: Thunbergia grandiflora
- Cúc: Mum / Chrysanthemum
- Cúc Susan: Black Eyed Susan/ Coneflower
- Dã Yên Thảo: Petunia