2021年2月8日 星期一

Từ vựng tiếng Anh về tên gọi, xưng hộ trong gia đình


husband /ˈhʌzbənd/: Chồng

wife /waɪv/: Vợ

brother /ˈbrʌðər/: Anh trai/Em trai

sister /ˈsɪstər/: Chị gái/Em gái

uncle /ˈʌŋkl/: Chú/Cậu/Bác Trai

aunt /ænt/: Cô/Dì/Bác Gái 

nephew /ˈnefjuː/: Cháu trai (con của anh chị em)

niece /niːs/: Cháu gái ( con của anh chị em)

cousin /ˈkʌzn/: Anh chị em họ

grandmother /ˈɡrænmʌðər/: Bà

grandfather /ˈɡrænfɑːðər/: Ông 

grandparents /ˈɡrænperənt/: Ông Bà

grandson /ˈɡrænsʌn/: Cháu nội/ngoại trai

granddaughter /ˈɡrændɔːtər/: Cháu nội/ngoại gái

second cousin /ˌsekənd ˈkʌzn/: Cháu trai/gái con của anh chị em bà con

adopted father /əˈdɑːptɪdˈfɑːðər/: Cha nuôi

adopted mother /əˈdɑːptɪdˈmʌðər/: Mẹ nuôi

adopt child /əˈdɑːpt tʃaɪld/: Con nuôi

godfather /ˈɡɑːdfɑːðər/: Bố đỡ đầu

godmother /ˈɡɑːdmʌðər/: Mẹ đỡ đầu

godson /ˈɡɑːdsʌn/: Con trai đỡ đầu

god-daughter /ˈɡɑːd dɔːtər/: Con gái đỡ đầu

stepfather /ˈstepfɑːðər/: Bố dượng

stepmother /ˈstepmʌðər/: Mẹ kế

stepson /ˈstepsʌn/: Con trai riêng của chồng/vợ

stepdaughter /ˈstepdɔːtər/: Con gái riêng của chồng/vợ

stepbrother /ˈstepbrʌðər/: Con trai của bố dượng/mẹ kế

stepsister /ˈstepsɪstər/: Con gái của bố dượng/mẹ kế

half-sister /ˈhæf sɪstər/: Chị em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

half-brother /ˈhæf brʌðər/: Anh em cùng cha khác mẹ/cùng mẹ khác cha

mother-in-law /ˈmʌðər ɪn lɔː/: Mẹ chồng/mẹ vợ 

father-in-law /ˈfɑːðər ɪn lɔː/: Bố chồng/bố vợ

son-in-law /ˈsʌn ɪn lɔː/: Con rể

daughter-in-law /ˈdɔːtər ɪn lɔː/: Con dâu

 sister-in-law /ˈsɪstər ɪn lɔː/: Chị/em dâu

brother-in-law /ˈbrʌðər ɪn lɔː/: Anh/em rể

relative /ˈrelətɪv/: Họ hàng

twin /twɪn/: Anh chị em sinh đôi

father /ˈfɑːðər/: Bố

mother /ˈmʌðər/: Mẹ

son /sʌn/: Con trai

daughter /ˈdɔːtər/: Con gái 

parent /ˈperənt/: Bố mẹ

child /tʃaɪld/: Con

沒有留言:

張貼留言