2022年9月30日 星期五

Từ vựng về màu sắc (thông dụng)



1.黑色 hēisè: Màu đen

2.蓝色 lánsè: Màu xanh lam
3.绿色 lǜsè: Màu xanh lá cây
4.红色 hóngsè: Màu đỏ
5.白色 báisè: Màu trắng
6.黄色 huángsè: Màu vàng
7.棕色 zōngsè: Màu nâu
8.灰色 huīsè: Màu xám
9.金色 jīnsè: Màu vàng kim
10.银色 yínsè: Màu bạc
11.粉红色 fěnhóngsè: Màu hồng
12.紫色 zǐsè : Màu tím
13.橙色 chéngsè: Màu cam 

沒有留言:

張貼留言